QUY TẮC CHUYỂN TỰ ĐỘNG TỪ THÀNH THA ĐỘNG TỪ
- Những nội động từ kết thúc bằng đuôi ARUthì khi chuyển sang ngoại động từ sẽ chuyển đuôi thành ERU
VD:上がる―上げる
変わるー変える
集まるー集める
決まるー決める
閉まるー閉める
- Những động từ kết thúc bằng đuôi RERUthì khi chuyển sang ngoại động từ sẽ chuyển đuôi thành SU hoặc RU
- RERU -> SU
VD:壊れるー壊す
汚れるー汚す
倒れるー倒す
流れるー流す
- RERU -> RU
VD:切れるー切る
割れるー割る
折れるー折る
破れるー破る
QUY TẮC CHUYỂN TỪ THA ĐỘNG TỪ SANG TỰ ĐỘNG TỪ
- SU => RU
VD: 返すー返る
直すー直る
残すー残る
- ASU => U
VD:動かすー動く
乾かすー乾く
- ASU => ERU
VD:冷やすー冷える
増やすー増える
燃やすー燃える
- OSU => IRU
VD:起こすー起きる
落とすー落ちる
過ごすー過ぎる
Ngoài ra chúng ta có một số ngoại lệ như:
開くー開ける
育つー育てる
続くー続ける
かなうーかなえる
届くー届ける
MỘT SỐ CẶP THA – TỰ ĐỘNG TỪ THƯỜNG GẶP